Tam Hoàng Ngũ Đế Thủ đô Trung Quốc

Bộ tộcKinh đôNiên đại
Bàn Cổ thịBàn Cổ
Nữ Oa thị (Tam Hoàng)Nữ Oa
Hữu Sào thị[note 1] (Tam Hoàng)Hữu Sào
Toại Nhân thị (Tam Hoàng)Toại Nhân
Chúc Dung thị (Tam Hoàng)Chúc Dung
Phục Hy thị[note 2] (Tam Hoàng)Trần (tương truyền nay thuộc Hoài Dương, Hà Nam)Phục Hy
(tương truyền ước khoảng 2852 TCN- khoảng 2737 TCN)
Thần Nông thị (Tam Hoàng Ngũ Đế)Lỗ (tương truyền nay thuộc Khúc Phụ, Sơn Đông)Thần Nông[note 3]
(tương truyền ước khoảng 2737 TCN- khoảng 2699 TCN)
Viêm Đế[note 4]
(tương truyền ước khoảng 2737 TCN - khoảng 2699 TCN)
Hữu Hùng thị[note 5] (Tam Hoàng Ngũ Đế)Hiên Viên[note 6] (tương truyền nay thuộc Tân Trịnh, Hà Nam)Hoàng Đế
(tương truyền ước khoảng 2699 TCN - khoảng 2588 TCN)
Bào Hy thị[note 7] (Ngũ Đế)Uyển Khâu (tương truyền nay thuộc Hoài Dương, Hà Nam)Thái Hạo
Cùng Tang thị[note 8] (Ngũ Đế)Cùng Tang (tương truyền nay thuộc phía bắc Khúc Phụ, Sơn Đông)Thiếu Hạo
(tương truyền ước khoảng 2587 TCN - khoảng 2491 TCN)
Cộng Công thị (Tam Hoàng)Cộng Công[note 9]
Cao Dương thị (Ngũ Đế)Cao Dương (tương truyền nay nằm tại phía bắc thôn Cựu Thành, trấn Bàng Khẩu, huyện Cao Dương, Hà Bắc)Đế Chuyên Húc
(tương truyền ước khoảng 2490 TCN - khoảng thế kỷ 25 TCN)
Đế Khâu (tương truyền nay thuộc Bộc Dương, Hà Nam)Đế Chuyên Húc (tương truyền ước khoảng thế kỷ 25 TCN - khoảng 2413 TCN)
Cao Tân thị (Ngũ Đế)Đế Khâu (tương truyền nay thuộc Bộc Dương, Hà Nam)Đế Khốc }} (tương truyền ước khoảng 2412 TCN - khoảng thế kỷ 24 TCN)
Bạc[note 10] (tương truyền nay thuộc phía tây Yển Sư, Hà Nam)Đế Khốc (tương truyền ước khoảng thế kỷ 24TCN - khoảng 2343 TCN)
Thanh Dương thị (Ngũ Đế)Thanh Hóa (tương truyền nay thuộc phía đông Bác Ái, Hà Nam)Đế Chí
(tương truyền ước khoảng 2343 TCN - khoảng 2333 TCN)
Đào Đường thị (Ngũ Đế)Bình Dương (tương truyền nay thuộc tây nam Lâm Phần, Sơn Tây)Nghiêu
(tương truyền ước khoảng 2333 TCN - khoảng 2234 TCN)
Hữu Ngu thị (Ngũ Đế)Bồ Phản (tương truyền nay thuộc Vĩnh Tế, Sơn Tây)Thuấn
(tương truyền ước khoảng 2233 TCN - khoảng 2184 TCN)